Giá xe Ford Everest 2024 tháng 12/2024 kèm đánh giá chi tiết
Ford Everest, mẫu SUV 7 chỗ của thương hiệu Ford, hiện được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu với 6 phiên bản, có giá khởi điểm từ 1,099 tỷ đồng. Thế hệ mới của Ford Everest đã có nhiều cải tiến đáng kể về thiết kế ngoại thất, nội thất và công nghệ động cơ.
Giá xe Ford Everest 2024 tháng 12/2024
Ford Everest thế hệ mới có 7 lựa chọn màu sắc về ngoại thất: Nâu đồng, Đỏ cam, Ghi xám, Xanh dương, Trắng tuyết, Đen và Bạc và 2 lựa chọn màu sắc về nội thất cho các bản Titanium là Đen và Nâu hạt dẻ.
Bảng giá xe Ford Everest 2024 tháng 12/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT | 1099 | 1253 | 1231 | 1212 |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT | 1178 | 1342 | 1318 | 1299 |
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT | 1299 | 1477 | 1451 | 1432 |
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT | 1468 | 1666 | 1637 | 1618 |
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 1499 | 1701 | 1671 | 1652 |
Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT | 1545 | 1753 | 1722 | 1703 |
* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ.
Giá lăn bánh Ford Everest 2024 sẽ bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 7 chỗ là 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Ford
Đánh giá xe Ford Everest 2024
Everest 2024 thế hệ mới được đánh giá là một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong. Chiều rộng chiếc xe được gia tăng đáng kể, tạo không gian rộng rãi cho hành khách. Bộ khung gầm và hệ thống treo được nâng cấp giúp chiếc xe cứng cáp hơn, cho khả năng vận hành vượt trội và tôn thêm dáng vẻ chiếc xe nổi bật và táo bạo.
Cấu hình Ford Everest 2024 | |
Hãng sản xuất | Ford |
Tên xe | Everest |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Động cơ | Diesel 2.0L (Single và Bi Turbo) |
Dung tích xilanh | 1996 cc |
Hộp số | 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | 4x2 và 4x4 |
Kích thước DxRxC | 4914 x 1923 x 1842 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Bánh xe và Lốp | 225 / 65R18-R20 |
Ngoại thất Ford Everest 2024
Dễ dàng nhận diện với cụm đèn pha được thiết kế hình chữ C đặc trưng của Ford, bao quanh tấm lưới tản nhiệt trên xe Everest. Tất cả tạo nên một thiết kế hài hòa, tương xứng với sức mạnh của chiếc xe.
Ở hai bên, các đường gân nổi cứng cáp chạy dọc thân xe, chiều rộng cơ sở lớn hơn giúp các phần vòm bánh xe vồng to, tăng cường sự khỏe khoắn và hiện đại cho thiết kế tổng thể. Chiều rộng được gia tăng 50mm tạo cho chiếc xe một thế vững chãi và vô cùng hầm hố.
Cụm đèn hậu LED với thiết kế rộng tối đa, làm nổi bật sự bề thế của Everest.
Nội thất Ford Everest 2024
Trong xe rộng rãi, tiện nghi cùng những đường nét chạm khắc cầu kỳ, mềm mại, nội thất Everest được thiết kế để mang đến sự đột phá trong toàn phân khúc.
Everest Thế hệ Mới sở hữu không gian rộng rãi hơn bao giờ hết, bạn vẫn sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái ở cả hàng ghế trước và 2 hàng ghế hành khách phía sau. Hàng ghế thứ ba của Everest được thiết kế rộng hơn, thêm khoảng trống để chân, ghế ngồi cải tiến hơn và dễ dàng lên xuống.
Trang bị tiện nghi trên Ford Everest 2024
Everest thế hệ mới được trang bị màn hình công tơ mét kỹ thuật số và màn hình trung tâm giải trí đều ở kích thước lớn TFT 12 inch cho phiên bản Titanium+. Các phiên bản còn lại có màn hình công tơ mét kỹ thuật số 8 inch cùng với màn hình giải trí cảm ứng 10 inch. Từ màn hình trung tâm lớn TFT 12 inch, bạn có thể chọn nhiều chế độ quan sát camera để mở rộng tầm nhìn hơn bao giờ hết, bao gồm chế độ xem 360 độ từ trên xuống, chế độ xem 180 độ chia vùng phía trước và sau, chế độ xem chính diện phía trước³.
Everest thế hệ mới đi kèm hệ điều hành SYNC® 4A mới nhất của Ford, hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói. Thêm vào đó, xe cũng được tích hợp sẵn modem kết nối không dây, cho phép khách hàng kết nối với chiếc xe Everest thông qua ứng dụng FordPass™.
Động cơ Ford Everest 2024
Everest thế hệ mới phiên bản Titanium+ sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo cung cấp mô men xoắn cực đại 500Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2000 vòng/phút và công suất 210PS/ 3500 vòng phút, đi kèm lựa chọn hộp số tự động 10 cấp Shift.
Các phiên bản Ambiente, Sport, Titanium sử dụng động cơ diesel 2.0L turbo đơn, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Động cơ 2.0L turbo đơn có công suất 170PS ở 3500 vòng/phút, và mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1750 – 2500 vòng/phút.
Trang bị an toàn trên Ford Everest 2024
Xe được trang bị Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Tự động 2.0, Hệ thống Kiểm soát Hành trình Thích ứng (ACC) với Tính năng Đi và Dừng, Hệ thống giữ làn đường và nhận biết rìa đường, Tính năng Hỗ trợ Đánh lái Tránh Va chạm, Tính năng Hỗ trợ Phanh khi Lùi, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo va chạm tại giao lộ khi có xe cắt ngang… Tất cả các tính năng này đều có trên bản Titanium+. Tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024
Thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, trục cơ sở 2.900 mm. Động cơ 2.0L kèm hộp số tự động 6AT, 10AT và tùy chọn dẫn động một cầu hoặc 2 cầu.
Bảng thông số kỹ thuật Ford Everest 2024 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Platinum 2.0L AT 4x4 | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L At 4×2 | |
Động cơ |
Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
|
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 210/375 | 209/3750 | 209,8/3750 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 500/1750-2000 | 500/1750-2000 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | |
Hệ thống truyền động | 2 cầu chủ động |
2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) | |
Gài cầu điện | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Khoá vi sai cầu sau | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử |
Số tự động 10 cấp điện tử | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1841 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.902 | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 | |
Dung tích thùng nhiên liệu(L) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | ||||||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||||||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||||||
Cỡ lốp | 255 / 55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/65R18 | |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20" | Vành hợp kim nhôm đúc 20" | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |||
Túi khí | 7 túi khí | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước |
Có | Có | Có | Có | Không | Không | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
Có | Có | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Có | ||||||
Camera lùi | 360 độ toàn cảnh | 360 độ toàn cảnh | 360 độ toàn cảnh | Có | Có | Có | |
Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến sau | |||
Cụm đèn pha phía trước | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Tự động | Tự động | Chỉnh tay | |||
Đèn sương mù | Có | ||||||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | ||||||
Cửa sổ trời Panorama | Có | Có | Có | Không | Không | ||
Cửa hậu đóng mở rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có | Không | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | ||||||
Vật liệu ghế | Da | ||||||
Tay lái | Bọc da | Không | |||||
Ghế lái trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái | Ghế lái và ghế kế bên chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế thứ ba gập điện | Có | Có | Có | Không | Không | Không | |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh tay | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) |
Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | 1 chạm lên xuống có chống kẹt 4 bên | 1 chạm lên xuống có chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 8 loa | ||||||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC4 | ||||||
Màn hình | Màn hình 12.4 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12.4" | TFT cảm ứng 12″ | TFT cảm ứng 8″ | |||
Sạc không dây | Có | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Có thể nói Ford Everest 2024 là một mẫu SUV rất đáng cân nhắc với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ có khả năng vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, cùng trang bị tiện ích cao cấp, phù hợp phục vụ đa mục đích cho cá nhân, gia đình hay công việc.
- Đánh giá hai mẫu SUV cỡ nhỏ Hyundai Creta và Mitsubishi Xforce.
- Top 5 sedan bán chạy nhất tháng 11/2024
- Đánh giá chi tiết mẫu xe bán tải Mitsubishi Triton Athlete 2024 bản cao cấp nhất
- Giá xe Toyota Innova cũ tháng 12/2024
- Xe sedan hạng C rẻ hơn cả Kia Morning, Hyundai Grand i10
- Những mẫu MPV tiết kiệm nhiên liệu nhất tại Việt Nam
- Tài chính 1 tỷ đồng, chọn Mazda CX-5 hay Subaru Forester ?
- Đánh giá chi tiết Mazda CX-3 , có đáng đồng tiền bát gạo.
- Lộ diện KIA Seltos 2025, lột xác thiết kế
- So sánh Toyota Vios và Honda City: Nên mua loại nào cho gia đình
xe đang bán
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2018
709 Triệu
-
Lexus LX 570 2008
1 Tỷ 250 Triệu
-
Ford Focus Trend 1.5L 2019
365 Triệu
-
Kia Morning Van 1.0 AT 2015
182 Triệu